🔍
Search:
KHÍ QUẢN
🌟
KHÍ QUẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
후두에서 허파에 이르는, 숨을 쉴 때 공기가 흐르는 관.
1
KHÍ QUẢN:
Ống lưu thông khí khi thở, từ thanh hầu đến phổi.
-
Danh từ
-
1
숨을 쉴 때 공기가 지나다니는 통로가 되는 신체 기관.
1
KHÍ QUẢN:
Một cơ quan trong cơ thể trở thành lối để không khí có thể đi qua khi thở.
-
Danh từ
-
1
숨 쉴 때 공기가 통하는 기관.
1
KHÍ QUẢN:
Cơ quan mà không khí đi qua khi thở.
🌟
KHÍ QUẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
소화관이나 기도 등과 같은 곳의 안쪽을 싸고 있는 끈끈하고 부드러운 막.
1.
NIÊM MẠC, LỚP MÀNG NHẦY:
Lớp màng mềm và dính bao quanh phía trong của những cái như khí quản hay cơ quan tiêu hóa.
-
Danh từ
-
1.
숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못해 죽음.
1.
SỰ CHẾT NGẠT, SỰ CHẾT NGHẸT:
Việc chết do thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.
-
Động từ
-
1.
숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못하다.
1.
TẮC THỞ, NGẠT THỞ:
Không thể thở vì thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.
-
Danh từ
-
1.
숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못함.
1.
SỰ NGẠT THỞ, SỰ NGỘT THỞ, SỰ TẮC THỞ:
Việc không thể thở được vì thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.
-
Danh từ
-
1.
기관지에 경련이 일어나 숨이 가쁘고 기침이 나며 가래가 많이 생기는 병.
1.
BỆNH HEN, SUYỄN:
Bệnh do khí quản co thắt, khó thở, ho và sinh nhiều đờm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
귀, 코, 목구멍, 숨통, 식도에 생기는 질병을 전문적으로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
1.
KHOA TAI MŨI HỌNG, BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG:
Lĩnh vực y học chuyên chữa bệnh sinh ra ở tai, mũi, cổ họng, khí quản, thực quản. Hoặc bệnh viện như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
후두에서 시작되어 좌우로 갈라져 허파에 이르는 기도의 한 부분.
1.
CUỐNG PHỔI:
Một bộ phận của khí quản bắt đầu từ thanh hầu tách ra trái phải kéo xuống đến phổi.
-
Động từ
-
1.
숨통을 막거나 산소가 부족하게 하여 숨을 쉬지 못하게 하다.
1.
LÀM CHO NGHẸT THỞ, LÀM CHO NGẠT THỞ:
Làm cho thiếu ôxi hoặc tắc khí quản để không thể thở được.
-
Động từ
-
1.
숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못하게 되다.
1.
BỊ NGẠT THỞ, BỊ NGỘT THỞ, BỊ TẮC THỞ:
Trở nên không thể thở được vì thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.